Quy mô thị trường sữa
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 – 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 620.00 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 768.80 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 – 2029) | 4.40 % | |
Những người chơi chính |
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Key Players
Phân tích thị trường sữa
Quy mô Thị trường Sữa ước tính đạt 620 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 768,80 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,40% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Khả năng tác động đến quyết định của người tiêu dùng đang thúc đẩy nhu cầu thông qua Siêu thị/Đại siêu thị.
- So với các kênh bán lẻ khác, siêu thị và đại siêu thị chiếm lĩnh thị trường sữa. Châu Âu đứng đầu về doanh số bán các sản phẩm sữa nhiều nhất tại các Siêu thị và Đại siêu thị. Tính đến năm 2022, doanh số bán các sản phẩm sữa thông qua siêu thị và đại siêu thị chiếm 41,6% thị phần giá trị ở châu Âu. Yếu tố lân cận của Siêu thị và Đại siêu thị, đặc biệt là ở các thành phố lớn và khu vực đô thị, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường.
- Nhu cầu ngày càng tăng về các công thức làm từ sữa từ các kênh dịch vụ thực phẩm đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường sữa toàn cầu. Doanh số bán sữa thông qua các kênh thương mại được dự đoán sẽ tăng 9% vào năm 2025 so với năm 2022. Sự tăng trưởng của phân khúc này là do tiêu thụ thực phẩm được chế biến xa nhà. Vào năm 2022, 47% người tiêu dùng trên toàn cầu dùng bữa tại nhà hàng và 31% người tiêu dùng đặt món ăn từ các kênh dịch vụ ăn uống.
- Châu Á – Thái Bình Dương là một trong những thị trường bán sản phẩm sữa qua kênh trực tuyến lớn nhất trên toàn cầu, tăng trưởng 10,2% về giá trị từ năm 2018 đến năm 2022. Ưu điểm như giao hàng miễn phí, dễ dàng hủy đơn hàng, quy trình hoàn tiền và cung cấp mã phiếu giảm giá bởi những nền tảng này cung cấp cho người tiêu dùng trải nghiệm mua sắm không rắc rối.
- Trong số tất cả các sản phẩm từ sữa, món tráng miệng từ sữa chiếm phần lớn thị phần trong các kênh thương mại. Năm 2022, món tráng miệng từ sữa chiếm 40,24% tổng ngành sữa, tiếp theo là phô mai, với thị phần giá trị 24,6%.
Nhu cầu từ Châu Âu, tiếp theo là Châu Á-Thái Bình Dương đang thống trị thị trường toàn cầu
- Thị trường sữa toàn cầu tăng 11% về mặt giá trị từ năm 2019 đến năm 2023. Nam Mỹ dự kiến sẽ chứng kiến mức tiêu thụ sữa tăng đột biến 12% vào năm 2023 so với năm 2019, chủ yếu là do đầu tư của chính phủ, đổi mới sản phẩm từ các nhà sản xuất và nhận thức ngày càng tăng về những lựa chọn lành mạnh hơn.
- Châu Âu thống trị thị trường với thị phần giá trị 33,76%, cao hơn 10,9% so với Bắc Mỹ vào năm 2023. Sản lượng sữa bò cao và sự đầu tư ngày càng tăng của chính phủ vào ngành sữa đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường ở Châu Âu. Phần lớn sữa tiêu thụ ở châu Âu được sản xuất tại địa phương. Năm 2021, các trang trại bò sữa ở Châu Âu sản xuất 161 triệu tấn sữa nguyên liệu, trong đó 96% là sữa bò. Đầu tư của chính phủ châu Âu vào canh tác hữu cơ đang tạo cơ hội cho sản xuất sữa hữu cơ. Kế hoạch Công nghiệp Thỏa thuận Xanh của Ủy ban Châu Âu đặt mục tiêu sử dụng ít nhất 25% diện tích đất nông nghiệp của Liên minh Châu Âu để canh tác hữu cơ vào năm 2030.
- Châu Á-Thái Bình Dương là thị trường sữa lớn thứ hai trên toàn cầu. Khu vực này được dự đoán sẽ đạt tốc độ tăng trưởng 14% về giá trị trong giai đoạn 2024-2027. Tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương, thị trường sữa đang mở rộng khắt khe do nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm sữa tăng mạnh và sự góp mặt của các quốc gia có nền sản xuất sữa hàng đầu thế giới. Ấn Độ là nước sản xuất sữa lớn nhất thế giới, đóng góp 24% sản lượng sữa toàn cầu từ năm 2021-2022. Chính phủ Ấn Độ cho phép 100% vốn FDI (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) thông qua con đường tự động để chế biến thực phẩm. Ngành sữa ghi nhận lượng vốn FDI đáng kể, chiếm khoảng 40% vốn FDI vào ngành thực phẩm Ấn Độ, qua đó thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong khu vực.
Xu hướng thị trường sữa toàn cầu
- Sản xuất bơ được thúc đẩy bởi những cải tiến trong thực hành chăn nuôi, tăng sản lượng sữa, điều kiện thời tiết thuận lợi và nhu cầu nội địa ngày càng tăng
- Sản xuất phô mai được thúc đẩy bởi các yếu tố như tăng trưởng sản xuất sữa, tăng nhu cầu về thực phẩm làm từ phô mai, thu nhập tăng và đô thị hóa
- Số pound sữa trên mỗi con bò tăng lên, cùng với điều kiện thời tiết, là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến sản lượng sữa
Tổng quan ngành sữa
Thị trường Sữa đang bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 9,58%. Các công ty lớn trong thị trường này là Công ty TNHH Sữa Mengniu Trung Quốc, Danone SA, Công ty TNHH Tập đoàn Công nghiệp Yili Nội Mông, Nestlé SA và Unilever PLC (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường sữa
- China Mengniu Dairy Company Ltd
- Danone SA
- Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd
- Nestlé SA
- Unilever PLC
Other important companies include Almarai Company, Arla Foods Amba, Dairy Farmers of America Inc., Fonterra Co-operative Group Limited, Groupe Lactalis, Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd, Saputo Inc..
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường sữa
- Tháng 9 năm 2023 Mengniu Trung Quốc mua lại nhà sản xuất sữa bột hữu cơ dành cho trẻ sơ sinh Bellamy’s Australia với giá 1 tỷ USD.
- Tháng 11 năm 2022 Để đổi mới cho người tiêu dùng trong khu vực, Nestlé SA đã mở một trung tâm RD mới cho Châu Mỹ Latinh, sử dụng nguồn lực khoa học và công nghệ toàn cầu của công ty.
- Tháng 10 năm 2022 Unilever hợp tác với ASAP để phân phối mặt hàng kem của mình. Theo quan hệ đối tác, ASAP cũng sẽ giao kem và đồ ăn vặt từ cửa hàng ảo The Ice Cream Shop của Unilever.
Báo cáo thị trường sữa – Mục lục
- TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
- BÁO CÁO ƯU ĐÃI
- 1. GIỚI THIỆU
- 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
- 1.2. Phạm vi nghiên cứu
- 1.3. Phương pháp nghiên cứu
- 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
- 2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
- 2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
- 2.2.1. Bơ
- 2.2.2. Phô mai
- 2.2.3. Sữa
- 2.3. Khung pháp lý
- 2.3.1. Argentina
- 2.3.2. Châu Úc
- 2.3.3. Brazil
- 2.3.4. Canada
- 2.3.5. Trung Quốc
- 2.3.6. Pháp
- 2.3.7. nước Đức
- 2.3.8. Ấn Độ
- 2.3.9. Nước Ý
- 2.3.10. Nhật Bản
- 2.3.11. México
- 2.3.12. Ả Rập Saudi
- 2.3.13. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
- 2.3.14. Vương quốc Anh
- 2.3.15. Hoa Kỳ
- 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
- 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
- 3.1. Loại
- 3.1.1. Bơ
- 3.1.1.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.1.1.1. Bơ nuôi cấy
- 3.1.1.1.2. Bơ chưa được nuôi cấy
- 3.1.1.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.2. Phô mai
- 3.1.2.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.2.1.1. Phô mai tự nhiên
- 3.1.2.1.2. phô mai chế biến
- 3.1.2.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.3. Kem
- 3.1.3.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.3.1.1. Gấp đôi kem béo
- 3.1.3.1.2. Kem đơn
- 3.1.3.1.3. Kem tươi
- 3.1.3.1.4. Người khác
- 3.1.3.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.4. Món tráng miệng từ sữa
- 3.1.4.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.4.1.1. bánh phô mai
- 3.1.4.1.2. món tráng miệng đông lạnh
- 3.1.4.1.3. Kem
- 3.1.4.1.4. Bọt
- 3.1.4.1.5. Người khác
- 3.1.4.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.5. Sữa
- 3.1.5.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.5.1.1. Sữa đặc
- 3.1.5.1.2. Sữa có hương vị
- 3.1.5.1.3. Sữa tươi
- 3.1.5.1.4. Sữa bột
- 3.1.5.1.5. Sữa UHT
- 3.1.5.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.6. Đồ uống sữa chua
- 3.1.7. Sữa chua
- 3.1.7.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.7.1.1. Sữa chua có hương vị
- 3.1.7.1.2. Sữa Chua Không Vị
- 3.1.7.1. Theo loại sản phẩm
- 3.1.1. Bơ
- 3.2. Kênh phân phối
- 3.2.1. Ngoại thương
- 3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi
- 3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển
- 3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
- 3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
- 3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
- 3.2.2. Đang giao dịch
- 3.2.1. Ngoại thương
- 3.3. Vùng đất
- 3.3.1. Châu phi
- 3.3.1.1. Theo danh mục
- 3.3.1.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.1.3. Theo quốc gia
- 3.3.1.3.1. Ai Cập
- 3.3.1.3.2. Nigeria
- 3.3.1.3.3. Nam Phi
- 3.3.1.3.4. Phần còn lại của châu Phi
- 3.3.2. Châu á Thái Bình Dương
- 3.3.2.1. Theo danh mục
- 3.3.2.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.2.3. Theo quốc gia
- 3.3.2.3.1. Châu Úc
- 3.3.2.3.2. Trung Quốc
- 3.3.2.3.3. Ấn Độ
- 3.3.2.3.4. Indonesia
- 3.3.2.3.5. Nhật Bản
- 3.3.2.3.6. Malaysia
- 3.3.2.3.7. New Zealand
- 3.3.2.3.8. Pakistan
- 3.3.2.3.9. Hàn Quốc
- 3.3.2.3.10. Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương
- 3.3.3. Châu Âu
- 3.3.3.1. Theo danh mục
- 3.3.3.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.3.3. Theo quốc gia
- 3.3.3.3.1. nước Bỉ
- 3.3.3.3.2. Pháp
- 3.3.3.3.3. nước Đức
- 3.3.3.3.4. Nước Ý
- 3.3.3.3.5. nước Hà Lan
- 3.3.3.3.6. Nga
- 3.3.3.3.7. Tây ban nha
- 3.3.3.3.8. Thổ Nhĩ Kỳ
- 3.3.3.3.9. Vương quốc Anh
- 3.3.3.3.10. Phần còn lại của châu Âu
- 3.3.4. Trung đông
- 3.3.4.1. Theo danh mục
- 3.3.4.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.4.3. Theo quốc gia
- 3.3.4.3.1. Bahrain
- 3.3.4.3.2. Iran
- 3.3.4.3.3. Cô-oét
- 3.3.4.3.4. Của riêng tôi
- 3.3.4.3.5. Qatar
- 3.3.4.3.6. Ả Rập Saudi
- 3.3.4.3.7. các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
- 3.3.4.3.8. Phần còn lại của Trung Đông
- 3.3.5. Bắc Mỹ
- 3.3.5.1. Theo danh mục
- 3.3.5.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.5.3. Theo quốc gia
- 3.3.5.3.1. Canada
- 3.3.5.3.2. México
- 3.3.5.3.3. Hoa Kỳ
- 3.3.5.3.4. Phần còn lại của Bắc Mỹ
- 3.3.6. Nam Mỹ
- 3.3.6.1. Theo danh mục
- 3.3.6.2. Theo kênh phân phối
- 3.3.6.3. Theo quốc gia
- 3.3.6.3.1. Argentina
- 3.3.6.3.2. Brazil
- 3.3.6.3.3. Phần còn lại của Nam Mỹ
- 3.3.1. Châu phi
- 3.1. Loại
- 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
- 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
- 4.2. Phân tích thị phần
- 4.3. Cảnh quan công ty
- 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
- 4.4.1. Almarai Company
- 4.4.2. Arla Foods Amba
- 4.4.3. China Mengniu Dairy Company Ltd
- 4.4.4. Dairy Farmers of America Inc.
- 4.4.5. Danone SA
- 4.4.6. Fonterra Co-operative Group Limited
- 4.4.7. Groupe Lactalis
- 4.4.8. Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd
- 4.4.9. Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd
- 4.4.10. Nestlé SA
- 4.4.11. Saputo Inc.
- 4.4.12. Unilever PLC
- 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
- 6. RUỘT THỪA
- 6.1. Tổng quan toàn cầu
- 6.1.1. Tổng quan
- 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
- 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
- 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
- 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
- 6.3. Danh sách bảng & hình
- 6,4. Thông tin chi tiết chính
- 6,5. Gói dữ liệu
- 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
- 6.1. Tổng quan toàn cầu
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ SỮA, BƠ, PHÔ MAI TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 2:
- SẢN XUẤT BƠ, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2021
- Hình 3:
- SẢN XUẤT PHÔ MAI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2021
- Hình 4:
- SẢN XUẤT SỮA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2021
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG SỮA, TẤN MET, THEO TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ SỮA, USD, THEO TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 7:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 8:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 9:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 11:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 12:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 13:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 14:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI TRỒNG, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 19:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 21:
- Khối lượng thị trường phô mai theo loại sản phẩm, tấn số liệu, toàn cầu, 2017 – 2029
- Hình 22:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 23:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 30:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 37:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 38:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 40:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 41:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG, TẤN SỐ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 43:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 44:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KHÁC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 45:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 47:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 48:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 49:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 50:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 51:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BÁNH PHÔ MAI, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH PHÁT, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 53:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH PHÔ MAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 54:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MẠI ĐÔNG LẠNH, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNH ĐÔNG ĐÔNG LẠNH, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TRÁNG MIỆNG ĐÔNG LẠNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 59:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MOUSSES, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MOUSSES, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 62:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MOUSSES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 63:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KHÁC, TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 65:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 68:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 69:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 70:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC ĐẶC, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 71:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 72:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC ĐẶC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 73:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG, TẤN MẸ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 74:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI, TẤN SỮA, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 78:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 79:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 81:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA TUYỆT VỜI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA UHT, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 84:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA Tiệt Trùng THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 85:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 86:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG NƯỚC UỐNG SỮA CHUA, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 87:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 88:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LIỆU, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 89:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 90:
- Thị Phần SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 91:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 92:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 93:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 94:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 95:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG VỊ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 96:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG HƯƠNG, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 97:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG HƯƠNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2022 VS 2029
- Hình 98:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN SỐ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 99:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 100:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 102:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, TẤN SỐ, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 103:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 104:
- Thị Phần SỮA THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 106:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 107:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 109:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN SỮA, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 110:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 111:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 112:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 113:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC CHUYÊN BÁN LẺ, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 114:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGÀNH, THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 115:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 116:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 117:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 118:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 119:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 120:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 121:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, TẤN MET, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 122:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 123:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 124:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KHU VỰC, TẤN TẤN, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 125:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KHU VỰC, USD, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 126:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 127:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KHU VỰC, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 128:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 129:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 130:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 131:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 132:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 133:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 134:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 135:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 136:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 137:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 138:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 139:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 140:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, AI CẬP, 2017 – 2029
- Hình 141:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, AI CẬP, 2017 – 2029
- Hình 142:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, AI CẬP, 2022 VS 2029
- Hình 143:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NIGERIA, 2017 – 2029
- Hình 144:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NIGERIA, 2017 – 2029
- Hình 145:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, THEO DANH MỤC, %, NIGERIA, 2022 VS 2029
- Hình 146:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, NAM PHI, 2017 – 2029
- Hình 147:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NAM PHI, 2017 – 2029
- Hình 148:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NAM PHI, 2022 VS 2029
- Hình 149:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 150:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 – 2029
- Hình 151:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2022 VS 2029
- Hình 152:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 153:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 154:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 155:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 156:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 157:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 158:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 159:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 160:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 161:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 162:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 163:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 164:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 – 2029
- Hình 165:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ÚC, 2017 – 2029
- Hình 166:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, ÚC, 2022 VS 2029
- Hình 167:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TRUNG QUỐC, 2017 – 2029
- Hình 168:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TRUNG QUỐC, 2017 – 2029
- Hình 169:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2029
- Hình 170:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 – 2029
- Hình 171:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ẤN ĐỘ, 2017 – 2029
- Hình 172:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, ẤN ĐỘ, 2022 VS 2029
- Hình 173:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 – 2029
- Hình 174:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, INDONESIA, 2017 – 2029
- Hình 175:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, INDONESIA, 2022 VS 2029
- Hình 176:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 – 2029
- Hình 177:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NHẬT BẢN, 2017 – 2029
- Hình 178:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2029
- Hình 179:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 – 2029
- Hình 180:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MALAYSIA, 2017 – 2029
- Hình 181:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, MALAYSIA, 2022 VS 2029
- Hình 182:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NEW ZEALAND, 2017 – 2029
- Hình 183:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NEW ZEALAND, 2017 – 2029
- Hình 184:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NEW ZEALAND, 2022 VS 2029
- Hình 185:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PAKISTAN, 2017 – 2029
- Hình 186:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PAKISTAN, 2017 – 2029
- Hình 187:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, PAKISTAN, 2022 VS 2029
- Hình 188:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀN QUỐC, 2017 – 2029
- Hình 189:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀN QUỐC, 2017 – 2029
- Hình 190:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, HÀN QUỐC, 2022 VS 2029
- Hình 191:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 192:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2029
- Hình 193:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
- Hình 194:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 195:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 196:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 197:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 198:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 199:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 200:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 201:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 202:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 203:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 204:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 205:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU ÂU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 206:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BỈ, 2017 – 2029
- Hình 207:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BỈ, 2017 – 2029
- Hình 208:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, BỈ, 2022 VS 2029
- Hình 209:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PHÁP, 2017 – 2029
- Hình 210:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PHÁP, 2017 – 2029
- Hình 211:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, PHÁP, 2022 VS 2029
- Hình 212:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ĐỨC, 2017 – 2029
- Hình 213:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ĐỨC, 2017 – 2029
- Hình 214:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, ĐỨC, 2022 VS 2029
- Hình 215:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ý, 2017 – 2029
- Hình 216:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ý, 2017 – 2029
- Hình 217:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Ý, 2022 VS 2029
- Hình 218:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀ LAN, 2017 – 2029
- Hình 219:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀ LAN, 2017 – 2029
- Hình 220:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, HÀ LAN, 2022 VS 2029
- Hình 221:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NGA, 2017 – 2029
- Hình 222:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NGA, 2017 – 2029
- Hình 223:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NGA, 2022 VS 2029
- Hình 224:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TÂY BAN NHA, 2017 – 2029
- Hình 225:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TÂY BAN NHA, 2017 – 2029
- Hình 226:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TÂY BAN NHA, 2022 VS 2029
- Hình 227:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, THỔ NHĨ KỲ, 2017 – 2029
- Hình 228:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, THỔ NHĨ KỲ, 2017 – 2029
- Hình 229:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, THỔ NHĨ KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 230:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 – 2029
- Hình 231:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, VƯƠNG QUỐC ANH, 2017 – 2029
- Hình 232:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, VƯƠNG QUỐC ANH, 2022 VS 2029
- Hình 233:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 234:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2017 – 2029
- Hình 235:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của CHÂU ÂU, 2022 VS 2029
- Hình 236:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 237:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 238:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TRUNG ĐÔNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 239:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TRUNG ĐÔNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 240:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 241:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 242:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 243:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 244:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 245:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 246:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 247:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, TRUNG ĐÔNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 248:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, BAHRAIN, 2017 – 2029
- Hình 249:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BAHRAIN, 2017 – 2029
- Hình 250:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, BAHRAIN, 2022 VS 2029
- Hình 251:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, IRAN, 2017 – 2029
- Hình 252:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, IRAN, 2017 – 2029
- Hình 253:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, IRAN, 2022 VS 2029
- Hình 254:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, KUWAIT, 2017 – 2029
- Hình 255:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KUWAIT, 2017 – 2029
- Hình 256:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, KUWAIT, 2022 VS 2029
- Hình 257:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, OMAN, 2017 – 2029
- Hình 258:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, OMAN, 2017 – 2029
- Hình 259:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, OMAN, 2022 VS 2029
- Hình 260:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, QATAR, 2017 – 2029
- Hình 261:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, QATAR, 2017 – 2029
- Hình 262:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, QATAR, 2022 VS 2029
- Hình 263:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, Ả RẬP SAUDI, 2017 – 2029
- Hình 264:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Ả RẬP SAUDI, 2017 – 2029
- Hình 265:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Ả RẬP SAUDI, 2022 VS 2029
- Hình 266:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống nhất, 2017 – 2029
- Hình 267:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2017 – 2029
- Hình 268:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CÁC TIỂU Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, 2022 VS 2029
- Hình 269:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 270:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2017 – 2029
- Hình 271:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của TRUNG ĐÔNG, 2022 VS 2029
- Hình 272:
- Khối lượng thị trường sữa theo danh mục, tấn, Bắc Mỹ, 2017 – 2029
- Hình 273:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 274:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 275:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 276:
- Khối lượng thị trường sữa theo kênh phân phối, tấn số liệu, Bắc Mỹ, 2017 – 2029
- Hình 277:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 278:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 279:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 280:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 281:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 282:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 283:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, BẮC MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 284:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, CANADA, 2017 – 2029
- Hình 285:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, CANADA, 2017 – 2029
- Hình 286:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CANADA, 2022 VS 2029
- Hình 287:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MEXICO, 2017 – 2029
- Hình 288:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MEXICO, 2017 – 2029
- Hình 289:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, MEXICO, 2022 VS 2029
- Hình 290:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029
- Hình 291:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029
- Hình 292:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, HOA KỲ, 2022 VS 2029
- Hình 293:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 294:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2017 – 2029
- Hình 295:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của BẮC MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 296:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 297:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 298:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 299:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 300:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 301:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 302:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 303:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, TOÀN CẦU, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 304:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN MỸ, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 305:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 306:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 307:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, NAM MỸ, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 308:
- Khối lượng thị trường sữa, tấn mét, argentina, 2017 – 2029
- Hình 309:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Argentina, 2017 – 2029
- Hình 310:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Argentina, 2022 VS 2029
- Hình 311:
- Khối lượng thị trường sữa, tấn mét, BRAZIL, 2017 – 2029
- Hình 312:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, BRAZIL, 2017 – 2029
- Hình 313:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, BRAZIL, 2022 VS 2029
- Hình 314:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 315:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, KHU CỤC NAM MỸ, 2017 – 2029
- Hình 316:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại CỦA NAM MỸ, 2022 VS 2029
- Hình 317:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 318:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, TOÀN CẦU, 2017 – 2029
- Hình 319:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, TOÀN CẦU, 2022
Phân khúc ngành sữa
Bơ, Phô mai, Kem, Món tráng miệng từ sữa, Sữa, Đồ uống từ sữa chua, Sữa chua được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Châu Phi, Châu Á-Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ được chia thành các phân khúc theo Khu vực.
- So với các kênh bán lẻ khác, siêu thị và đại siêu thị chiếm lĩnh thị trường sữa. Châu Âu đứng đầu về doanh số bán các sản phẩm sữa nhiều nhất tại các Siêu thị và Đại siêu thị. Tính đến năm 2022, doanh số bán các sản phẩm sữa thông qua siêu thị và đại siêu thị chiếm 41,6% thị phần giá trị ở châu Âu. Yếu tố lân cận của Siêu thị và Đại siêu thị, đặc biệt là ở các thành phố lớn và khu vực đô thị, mang lại cho chúng lợi thế bổ sung là ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường.
- Nhu cầu ngày càng tăng về các công thức làm từ sữa từ các kênh dịch vụ thực phẩm đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường sữa toàn cầu. Doanh số bán sữa thông qua các kênh thương mại được dự đoán sẽ tăng 9% vào năm 2025 so với năm 2022. Sự tăng trưởng của phân khúc này là do tiêu thụ thực phẩm được chế biến xa nhà. Vào năm 2022, 47% người tiêu dùng trên toàn cầu dùng bữa tại nhà hàng và 31% người tiêu dùng đặt món ăn từ các kênh dịch vụ ăn uống.
- Châu Á – Thái Bình Dương là một trong những thị trường bán sản phẩm sữa qua kênh trực tuyến lớn nhất trên toàn cầu, tăng trưởng 10,2% về giá trị từ năm 2018 đến năm 2022. Ưu điểm như giao hàng miễn phí, dễ dàng hủy đơn hàng, quy trình hoàn tiền và cung cấp mã phiếu giảm giá bởi những nền tảng này cung cấp cho người tiêu dùng trải nghiệm mua sắm không rắc rối.
- Trong số tất cả các sản phẩm từ sữa, món tráng miệng từ sữa chiếm phần lớn thị phần trong các kênh thương mại. Năm 2022, món tráng miệng từ sữa chiếm 40,24% tổng ngành sữa, tiếp theo là phô mai, với thị phần giá trị 24,6%.
Loại | |||||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
Đồ uống sữa chua | |||||||||
|
Kênh phân phối | |||||||
|
|||||||
Đang giao dịch |
Vùng đất | ||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
|
Định nghĩa thị trường
- Bơ – Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các hạt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
- Sản phẩm bơ sữa – Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
- món tráng miệng đông lạnh – Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, bao gồm các món tráng miệng từ sữa đông lạnh cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
- Đồ uống sữa chua – Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
Source: https://www.mordorintelligence.com/vi/industry-reports/dairy-products-market